Cầu thủ Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Honduras

Đội hình hiện tại

Đội hình dưới đây được triệu tập tham dự CONCACAF Nations League 2019–20 gặp MartiniqueTrinidad và Tobago vào các ngày 14 và 17 tháng 11 năm 2019.[4]
Số liệu thống kê tính đến ngày 17 tháng 11 năm 2019 sau trận gặp Trinidad và Tobago.

0#0VtCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBtCâu lạc bộ
11TMHarold Fonseca8 tháng 10, 1993 (26 tuổi)20 Olimpia
181TMRafael Zúñiga13 tháng 5, 1990 (30 tuổi)00 Platense
221TMLuis López13 tháng 9, 1993 (26 tuổi)250 Real España
1TMAlex Güity20 tháng 7, 1997 (22 tuổi)00 Olimpia

22HVFélix Crisanto9 tháng 9, 1990 (29 tuổi)210 Motagua
32HVMaynor Figueroa (Đội trưởng)2 tháng 5, 1983 (37 tuổi)1636 Houston Dynamo
42HVMarcelo Pereira27 tháng 5, 1995 (25 tuổi)90 Motagua
52HVÉver Alvarado30 tháng 1, 1992 (28 tuổi)281 Olimpia
72HVEmilio Izaguirre10 tháng 5, 1986 (34 tuổi)1095 Motagua
152HVDenil Maldonado26 tháng 5, 1998 (22 tuổi)40 Motagua
192HVDanilo Tobías20 tháng 1, 1993 (27 tuổi)10 Real España
2HVHenry Figueroa28 tháng 12, 1992 (27 tuổi)470 Alajuelense
2HVBryan Barrios2 tháng 8, 1997 (22 tuổi)00 Marathón
2HVCarlos Meléndez8 tháng 12, 1997 (22 tuổi)00 Vida

43TVMarcelo Santos2 tháng 8, 1992 (27 tuổi)00 Motagua
63TVBryan Acosta24 tháng 11, 1993 (26 tuổi)422 FC Dallas
83TVCarlos Pineda23 tháng 9, 1997 (22 tuổi)50 Olimpia
103TVAlexander López6 tháng 5, 1992 (28 tuổi)322 Alajuelense
133TVBrayan Moya9 tháng 10, 1992 (27 tuổi)52 Zulia
143TVKervin Arriaga1 tháng 5, 1998 (22 tuổi)00 Platense
163TVRigoberto Rivas31 tháng 7, 1998 (21 tuổi)60 Reggina
203TVEdwin Rodríguez25 tháng 9, 1999 (20 tuổi)20 Olimpia
213TVKevin López3 tháng 2, 1996 (24 tuổi)10 Motagua
233TVEdwin Solano5 tháng 10, 1997 (22 tuổi)20 Marathón
3TVLuis Garrido5 tháng 11, 1990 (29 tuổi)460 Córdoba
3TVHéctor Castellanos28 tháng 12, 1992 (27 tuổi)30 Motagua

94Jorge Benguche24 tháng 4, 1996 (24 tuổi)32 Olimpia
114Rubilio Castillo26 tháng 11, 1991 (28 tuổi)256 Tondela
124Jonathan Toro21 tháng 10, 1996 (23 tuổi)53 Tondela
174Alberth Elis16 tháng 2, 1996 (24 tuổi)4210 Houston Dynamo
194Juan Ramón Mejía1 tháng 8, 1988 (31 tuổi)21 Real de Minas
4Darixon Vuelto15 tháng 3, 1998 (22 tuổi)10 Victoria
4Douglas Martínez5 tháng 6, 1997 (23 tuổi)21 Real Salt Lake

Triệu tập gần đây

VtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnBtCâu lạc bộLần cuối triệu tập
TMDenovan Torres14 tháng 10, 1989 (30 tuổi)00 MarathónCúp Vàng CONCACAF 2019PRE
TMEdrick Menjívar8 tháng 3, 1993 (27 tuổi)10 Olimpiav.  Chile, 19 tháng 11 năm 2018

HVDanilo Acosta17 tháng 10, 1997 (22 tuổi)00 Orlando CityCúp Vàng CONCACAF 2019
HVBrayan Beckeles28 tháng 11, 1985 (34 tuổi)661 OlimpiaCúp Vàng CONCACAF 2019
HVAndy Najar16 tháng 3, 1993 (27 tuổi)364 AnderlechtCúp Vàng CONCACAF 2019INJ
HVJuan Pablo Montes26 tháng 10, 1985 (34 tuổi)162 MotaguaCúp Vàng CONCACAF 2019PRE
HVKevin Álvarez3 tháng 8, 1996 (23 tuổi)10 NorrköpingCúp Vàng CONCACAF 2019PRE
HVOmar Elvir28 tháng 9, 1989 (30 tuổi)00 MotaguaCúp Vàng CONCACAF 2019PRE
HVJosé García21 tháng 9, 1998 (21 tuổi)00 Real MinasCúp Vàng CONCACAF 2019PRE
HVJohnny Leverón7 tháng 2, 1990 (30 tuổi)363 Marathónv.  Chile, 19 tháng 11 năm 2018
HVAllans Vargas25 tháng 9, 1993 (26 tuổi)70 Real Españav.  Chile, 19 tháng 11 năm 2018
HVAllan Banegas26 tháng 12, 1995 (24 tuổi)30 Real Españav.  Chile, 19 tháng 11 năm 2018

TVJorge Álvarez28 tháng 1, 1998 (22 tuổi)81 Olimpiav.  Martinique, 13 tháng 10 năm 2019
TVMichaell Chirinos17 tháng 6, 1995 (25 tuổi)190 Vancouver Whitecapsv.  Chile, 10 tháng 9 năm 2019
TVJosé Reyes26 tháng 1, 1996 (24 tuổi)10 OlimpiaCúp Vàng CONCACAF 2019
TVDeybi Flores16 tháng 6, 1996 (24 tuổi)40 OlimpiaCúp Vàng CONCACAF 2019PRE
TVJhow Benavídez26 tháng 12, 1995 (24 tuổi)30 Real EspañaCúp Vàng CONCACAF 2019PRE
TVIván López5 tháng 10, 1990 (29 tuổi)20 Real EspañaCúp Vàng CONCACAF 2019PRE
TVAllan Banegas4 tháng 10, 1993 (26 tuổi)00 MarathónCúp Vàng CONCACAF 2019PRE

Bryan Róchez1 tháng 1, 1995 (25 tuổi)110 Nacionalv.  Martinique, 13 tháng 10 năm 2019
Romell Quioto9 tháng 8, 1991 (28 tuổi)478 Houston DynamoCúp Vàng CONCACAF 2019
Anthony Lozano25 tháng 4, 1993 (27 tuổi)339 CádizCúp Vàng CONCACAF 2019
Roger Rojas9 tháng 6, 1990 (30 tuổi)323 SabahCúp Vàng CONCACAF 2019
José Pinto27 tháng 9, 1997 (22 tuổi)00 OlimpiaCúp Vàng CONCACAF 2019PRE
Jerry Bengtson8 tháng 4, 1987 (33 tuổi)5521 Olimpiav.  Chile, 19 tháng 11 năm 2018

Kỷ lục

Tính đến 17 tháng 11 năm 2019
Thi đấu nhiều nhất
#Tên cầu thủThời gian thi đấuSố trậnBàn thắng
1Maynor Figueroa2003–1634
2Amado Guevara1994–201013827
3Noel Valladares2000–20161360
4Boniek García2005–20181253
5Emilio Izaguirre2007–1094
6Carlos Pavón1993–201010157
7Wilson Palacios2003–2014976
8Milton Núñez1994–20088634
9Víctor Bernárdez2004–2014854
Danilo Turcios1999–2010857

Ghi nhiều bàn thắng nhất
#Tên cầu thủThời gian thi đấuBàn thắngSố trận
1Carlos Pavón1993–201057101
2Wilmer Velásquez1994–20073547
3Milton Núñez1994–20083486
4Carlo Costly2007–20163275
5Nicolás Suazo1991–19982851
6Amado Guevara1994–201027138
7Jerry Bengtson2010–2155
8Eduardo Bennett1991–20001936
9David Suazo1999–20121757
10Saul Martínez2001–20081635